Từ điển Thiều Chửu
耇 - cẩu/củ
① Già cả. Ta quen đọc là chữ củ.

Từ điển Trần Văn Chánh
耇 - củ
(văn) Già cả, gương mặt già nhăn nheo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耇 - cẩu
Sống lâu. Cũng đọc Củ để tránh âm Cẩu đọc không được nhã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耇 - củ
Sống lâu.